Characters remaining: 500/500
Translation

bổ sung

Academic
Friendly

Từ "bổ sung" trong tiếng Việt có nghĩa là "thêm vào" hoặc "cung cấp thêm" để làm cho một cái đó trở nên đầy đủ hơn. thường được sử dụng khi bạn cần thêm thông tin, tài liệu, ý kiến hoặc các yếu tố khác để hoàn thiện một cái đó.

dụ sử dụng từ "bổ sung":
  1. Bổ sung ý kiến: Khi tham gia một cuộc họp, bạn có thể nói: "Tôi một số ý kiến bổ sung về dự án này." (Có nghĩabạn muốn thêm ý kiến của mình vào cuộc thảo luận).

  2. Báo cáo bổ sung: Nếu bạn cần thêm thông tin để hoàn thiện báo cáo, bạn có thể nói: "Tôi sẽ viết một báo cáo bổ sung để giải thích hơn về các số liệu." (Có nghĩabạn sẽ cung cấp thêm thông tin cho báo cáo).

  3. Tài liệu bổ sung: Trong trường hợp bạn cần thêm tài liệu cho một bài thuyết trình, bạn có thể nói: "Tôi đã tìm thấy một số tài liệu bổ sung cho bài thuyết trình của mình." (Có nghĩabạn đã tìm thấy thêm tài liệu để làm cho bài thuyết trình trở nên phong phú hơn).

Cách sử dụng nâng cao:
  • Bổ sung thông tin: Khi bạn cung cấp thêm thông tin cho một người nào đó, bạn có thể nói: "Tôi muốn bổ sung thêm thông tin về lịch trình chuyến đi." (Có nghĩabạn muốn cung cấp thêm chi tiết về lịch trình).

  • Bổ sung ngân sách: Trong lĩnh vực tài chính, bạn có thể nói: "Chúng ta cần bổ sung ngân sách cho dự án này." (Có nghĩabạn cần thêm tiền để hoàn thành dự án).

Phân biệt các biến thể của từ:
  • Bổ sung (động từ): Thêm vào, cung cấp thêm.
  • Sự bổ sung (danh từ): Hành động hoặc quá trình thêm vào.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thêm: Cũng có nghĩathêm vào nhưng không nhất thiết phải thông tin hoặc ý kiến, có thể số lượng, dụ: "Thêm một chút muối vào món ăn."
  • Cung cấp: Nói về việc đưa ra thông tin hoặc tài liệu, dụ: "Cung cấp thông tin cho khách hàng."
  • Gia tăng: Mang nghĩa tăng thêm về số lượng hoặc chất lượng, dụ: "Gia tăng sức mạnh của đội ngũ."
Liên quan:
  • Trong các lĩnh vực như giáo dục, quản lý, nghiên cứu, việc "bổ sung" thường diễn ra khi cần cải thiện một cái đó hoặc khi cần thêm thông tin để đưa ra quyết định chính xác hơn.
  1. đg. Thêm vào cho đầy đủ. Bổ sung ý kiến. Báo cáo bổ sung.

Comments and discussion on the word "bổ sung"